Bài 6 tập trung vào chủ đề hỏi giờ và thời gian trong ngày, một kỹ năng quan trọng trong giao tiếp hàng ngày. Trong bài này, học viên sẽ học cách hỏi và trả lời về thời gian, mô tả các hoạt động thường nhật vào các khung giờ khác nhau như đi học, ngủ, ăn cơm,… Đồng thời, bài học giới thiệu các cách đọc giờ trong tiếng Trung, kết hợp với trạng từ chỉ thời gian như 現在 (xiànzài – bây giờ), 早上 (zǎoshang – buổi sáng), 晚上 (wǎnshang – buổi tối)…..
← Xem lại Bài 5: Đáp án Giáo trình tiếng Trung Đương Đại 1
→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình tiếng Trung Đương Đại 1 tại đây
Dưới đây là đáp án chi tiết phần ngữ pháp của Giáo trình tiếng Trung Đương Đại :
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
I. Vị trí với 在
練習 Luyện tập
1. Dùng các biểu thức sau để mô tả bốn bức tranh dưới đây.
Dưới đây là đáp án chi tiết:
1.咖啡店 (的))裡面
- Kāfēi diàn lǐmiàn
- Bên trong quán cà phê
2. 商店 (的)後面
- Shāngdiàn hòumiàn
- Phía sau cửa hàng
3. 游泳池(的)附近
- Yóuyǒngchí fùjìn
- Gần hồ bơi
4. 圖書館(的)旁邊
- Túshūguǎn pángbiān
- Bên cạnh thư viện
2. 他在哪裡?Anh ấy ở đâu? Đưa ra câu trả lời dựa trên hình ảnh.
Dưới đây là đáp án chi tiết:
1.他在美國。
- Tā zài Měiguó.
- Anh ấy ở Mỹ.
2. 他在圖書館裡面。
- Tā zài túshūguǎn lǐmiàn.
- Anh ấy ở bên trong thư viện.
3. 他在餐廳前面。
- Tā zài cāntīng qiánmiàn.
- Anh ấy ở phía trước nhà hàng.
3. Điền vào chỗ trống dưới đây dựa trên hình ảnh
Dưới đây là đáp án chi tiết:
1.前面的大樓 很美。
- Qiánmiàn de dàlóu hěn měi.
- Toà nhà phía trước rất đẹp.
2. 我在 大樓的前面。
- Wǒ zài dàlóu de qiánmiàn.
- Tôi ở phía trước tòa nhà.
3. 後面的(那家)餐廳 很便宜。
- Hòumiàn de (nà jiā) cāntīng hěn piányí.
- Nhà hàng phía sau (kia) rất rẻ.
4. 他在 餐廳後面。
- Tā zài cāntīng hòumiàn.
- Anh ấy ở phía sau nhà hàng.
Kết hợp các mệnh đề.
Dưới đây là đáp án chi tiết:
1.A: 他在咖啡店,那家咖啡店在陽明山上。
- Tā zài kāfēidiàn, nà jiā kāfēidiàn zài Yángmíngshān shàng.
- Anh ấy ở quán cà phê, quán cà phê đó nằm trên núi Dương Minh.
B: 他在陽明山上的(那家)咖啡店。
- Tā zài Yángmíngshān shàng de (nà jiā) kāfēidiàn.
- Anh ấy ở quán cà phê (đó) trên núi Dương Minh.
2. A: 他在圖書館,那個圖書館在他家附近。
- Tā zài túshūguǎn, nà ge túshūguǎn zài tā jiā fùjìn.
- Anh ấy ở thư viện, thư viện đó gần nhà anh ấy.
B: 他在他家附近的圖書館。
- Tā zài tā jiā fùjìn de túshūguǎn.
- Anh ấy ở thư viện gần nhà mình.
3. A: 他姐姐在那棟大樓裡面,那棟大樓在學校後面。
- Tā jiějie zài nà dòng dàlóu lǐmiàn, nà dòng dàlóu zài xuéxiào hòumiàn.
- Chị gái anh ấy ở trong tòa nhà đó, tòa nhà đó nằm phía sau trường học.
B: 他姐姐在學校後面的那棟大樓裡面。
- Tā jiějie zài xuéxiào hòumiàn de nà dòng dàlóu lǐmiàn.
- Chị gái anh ấy ở trong tòa nhà phía sau trường học.
4. A: 我和我朋友在一家咖啡店,那家咖啡店在學校餐廳的樓上。
- Wǒ hé wǒ péngyǒu zài yì jiā kāfēidiàn, nà jiā kāfēidiàn zài xuéxiào cāntīng de lóu shàng.
- Tôi và bạn tôi ở một quán cà phê, quán cà phê đó ở tầng trên của nhà ăn trường học.
B: 我和我朋友在學校餐廳的樓上的那家咖啡店。
- Wǒ hé wǒ péngyǒu zài xuéxiào cāntīng de lóu shàng de nà jiā kāfēidiàn.
- Tôi và bạn tôi ở quán cà phê trên tầng nhà ăn của trường học đó.
II. Câu tồn hiện với 有
練習 Luyện tập
Sắp xếp lại thứ tự của các chữ sau để tạo thành những câu đúng.
Dưới đây là đáp án chi tiết:
1.山上有很多漂亮的房子。
- Shān shàng yǒu hěn duō piàoliang de fángzi.
- Trên núi có nhiều ngôi nhà đẹp.
2. 樓下有咖啡店嗎?
- Lóuxià yǒu kāfēidiàn ma?
- Dưới tầng có quán cà phê không?
3. 他們學校裡面沒有游泳池。
- Tāmen xuéxiào lǐmiàn méiyǒu yóuyǒngchí.
- Trong trường của họ không có hồ bơi.
4. 教室外面有兩個美國人。
- Jiàoshì wàimiàn yǒu liǎng gè Měiguó rén.
- Bên ngoài lớp học có hai người Mỹ.
III. Lặp lại Động từ V (一) V
練習 Luyện tập
1. Lặp lại các động từ sau.
Dưới đây là đáp án chi tiết:
- 做飯 → 做做飯
- 喝茶 → 喝喝茶
- 吃甜點 → 吃吃甜點
- 打網球 → 打打網球
- 踢足球 → 踢踢足球
- 游泳 → 游游泳
- 看電影 → 看看電影
- 照相 → 照照相
2. Điền vào chỗ trống với các động từ lặp lại với tân ngữ thích hợp.
Dưới đây là đáp án chi tiết:
1.那個電影很好看,我想去 看看。
- Nà ge diànyǐng hěn hǎokàn, wǒ xiǎng qù kànkan.
- Bộ phim đó rất hay, tôi muốn đi xem thử.
2. 我不會做飯,請你 帮帮我。
- Wǒ bú huì zuòfàn, qǐng bàng bàng wǒ .
- Tôi không biết nấu cơm, nhờ bạn dạy tôi nấu nấu cơm nhé.
3. 我想學照相,能不能請你 教教我?
- Wǒ xiǎng xué zhàoxiàng, néng bù néng qǐng nǐ jiāo jiāo wǒ ?
- Tôi muốn học chụp ảnh, bạn có thể dạy tôi chụp thử ảnh không?
4. 週末我喜歡到外面 走走。
- Zhōumò wǒ xǐhuān dào wàimiàn zǒu zǒu.
- Cuối tuần tôi thích đi dạo bên ngoài.
5. A:那支手機很貴,你要買嗎?
- Nà zhī shǒujī hěn guì, nǐ yào mǎi ma?
- Chiếc điện thoại đó rất đắt, bạn muốn mua không?
B:太貴了,我不要買。
- Tài guì le, wǒ bù yào mǎi.
- Đắt quá, tôi không muốn mua.
IV. 不是 Phủ định
練習 Luyện tập
Hãy sử dụng cụm 不是 để hoàn thành những đoạn hội thoại sau.
Dưới đây là đáp án chi tiết:
1.A: 你朋友的家在三樓,對嗎?
- Nǐ péngyou de jiā zài sān lóu, duì ma?
- Nhà bạn của bạn ở tầng 3, đúng không?
B: 不是,他家在四樓。
- Bù shì, tā jiā zài sì lóu.
- Không phải, nhà cậu ấy ở tầng 4.
2.A: 你們覺得這家店的甜點好吃嗎?
- Nǐmen juéde zhè jiādiàn de tiándiǎn hǎo chī ma?
- Các bạn thấy đồ ngọt ở tiệm này ngon không?
B: 我妹妹覺得很好吃,可是我覺得 不是。
- Wǒ mèimei juéde hěn hǎo chī, kěshì wǒ juéde bù shì.
- Em gái tôi thấy rất ngon, nhưng tôi thì không nghĩ vậy.
3.A: 很多人都說你做飯做得很好。
- Hěn duō rén dōu shuō nǐ zuòfàn zuò de hěn hǎo.
- Rất nhiều người nói bạn nấu ăn rất ngon.
B: 我做得 不是,我媽媽做得很好。
- Wǒ zuò de bù shì, wǒ māma zuò de hěn hǎo.
- Tôi nấu thì không ngon, mẹ tôi nấu rất ngon.
4. A: 你的照片不多,你不喜歡照相嗎?
- Nǐ de zhàopiàn bù duō, nǐ bù xǐhuān zhàoxiàng ma?
- Ảnh của bạn không nhiều, bạn không thích chụp ảnh à?
B: 不是,我不常照相,所以我的照片不多。
- Bù shì, wǒ bù cháng zhàoxiàng, suǒyǐ wǒ de zhàopiàn bù duō.
- Không phải, tôi không thường chụp nên ảnh của tôi không nhiều.
5. A: 你晚上不想去他家聽音樂嗎?
- Nǐ wǎnshàng bù xiǎng qù tā jiā tīng yīnyuè ma?
- Tối nay bạn không muốn đến nhà anh ấy nghe nhạc à?
B: 不是,我晚上要和老闆吃飯。
- Bù shì, wǒ wǎnshàng yào hé lǎobǎn chīfàn.
- Không phải, tối nay tôi phải ăn tối với sếp.
V. Vị trí của Hành động
練習 Luyện tập
Kể các câu chuyện dựa trên những hình ảnh dưới đây.
Dưới đây là đáp án chi tiết:
1.姐姐在家裡做飯。
- Jiějie zài jiālǐ zuòfàn.
- Chị đang nấu cơm ở nhà.
2. 他們在餐廳外面。
- Tāmen zài cāntīng wàimiàn.
- Họ đang ở bên ngoài nhà hàng.
3. 我們在學校學中文。
- Wǒmen zài xuéxiào xué Zhōngwén.
- Chúng tôi học tiếng Trung ở trường học.
4. 她在學校附近照相。
- Tā zài xuéxiào fùjìn zhàoxiàng.
- Cô ấy đang chụp ảnh gần trường học.
→ Xem tiếp Bài 7: Đáp án Giáo trình tiếng Trung Đương Đại 1
→ Xem trọn bộ Đáp án Giáo trình tiếng Trung Đương Đại